Loại
|
Mã ngạch
|
Tên ngạch
|
Bậc lương
|
|||||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|||
A1
|
15a205
|
Giáo viên mầm non cao cấp
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||||
15a203
|
Giáo viên tiểu học cao cấp
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||||||
15a201
|
Giáo viên Trung học cơ sở
chính
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||||||
15113
|
Giáo viên trung học
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||||||
06031
|
Kế toán viên
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||||||
01002
|
Chuyên viên chính
|
4,40
|
4,74
|
5,08
|
5,42
|
5,76
|
6,10
|
6,44
|
6,78
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||||||
01003
|
Chuyên viên
|
2,34
|
2,67
|
3,00
|
3,33
|
3,66
|
3,99
|
4,32
|
4,65
|
4,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||||||
A0
|
15a206
|
Giáo viên mầm non chính
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||||
15a204
|
Giáo viên tiểu học chính
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||||
15a202
|
Giáo viên Trung học cơ sở
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||||
15c208
|
Giáo viên THCS chưa đạt
chuẩn
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||||
06a031
|
Kế toán viên cao đẳng
|
2,10
|
2,41
|
2,72
|
3,03
|
3,34
|
3,65
|
3,96
|
4,27
|
4,58
|
4,89
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||||
B
|
15115
|
Giáo viên mầm non
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
15114
|
Giáo viên tiểu học
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
01004
|
Cán sự
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
B
|
16119
|
Y sĩ
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
16b121
|
Điều dưỡng viên trung cấp
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
16127
|
Kỹ thuật chính y
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
06032
|
Kế toán viên trung cấp
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
17171
|
Thư viện viên trung cấp
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
13096
|
Kỹ thuật viên
|
1,86
|
2,06
|
2,26
|
2,46
|
2,66
|
2,86
|
3,06
|
3,26
|
3,46
|
3,66
|
3,86
|
4,06
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
|||
C1
|
15c210
|
Giáo viên mầm non chưa
đạt chuẩn
|
1,65
|
1,83
|
2,01
|
2,19
|
2,37
|
2,55
|
2,73
|
2,91
|
3,09
|
3,27
|
3,45
|
3,63
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
C2
|
06035
|
Thủ quỹ
|
1,50
|
1,68
|
1,86
|
2,04
|
2,22
|
2,40
|
2,58
|
2,76
|
2,94
|
3,12
|
3,30
|
3,48
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
|
01011
|
Nhân viên bảo vệ
|
1,50
|
1,68
|
1,86
|
2,04
|
2,22
|
2,40
|
2,58
|
2,76
|
2,94
|
3,12
|
3,30
|
3,48
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
|
01008
|
Nhân viên thừa hành phục
vụ 04
|
1,35
|
1,53
|
1,71
|
1,89
|
2,07
|
2,25
|
2,43
|
2,61
|
2,79
|
2,97
|
3,15
|
3,33
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
|
01009
|
Nhân viên thừa hành phục
vụ 05
|
1,00
|
1,18
|
1,36
|
1,54
|
1,72
|
1,90
|
2,08
|
2,26
|
2,44
|
2,62
|
2,80
|
2,98
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
|
01010
|
Lái xe cơ quan
|
2,05
|
2,23
|
2,41
|
2,59
|
2,77
|
2,95
|
3,13
|
3,31
|
3,49
|
3,67
|
3,85
|
4,03
|
5%
|
Mỗi năm tiếp theo tăng 1%
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức loại
A1, A0 : 03 năm tăng lương 1 bậc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Công chức, viên chức loại
B, C1, C2, nhân viên các loại : 02 năm
tăng lương 1 bậc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức loại A1
có trình độ Đại học trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Công chức, viên chức loại A0
có trình độ Cao đẳng
|
|
( Riêng giáo viên THCS chưa
đạt chuẩn tạm xếp vào loại này )
|
|
|
|||||||||||||
|
Công chức, viên chức còn lại
có trình độ từ Trung cấp trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUAN TÂM
Thứ Tư, 28 tháng 5, 2014
MÃ NGẠCH VÀ HỆ SỐ LƯƠNG
LỜI DẠY CỦA ĐỨC KHỔNG TỬ.
| Hình hài của mẹ cha cho | Với mình phải nghiêm minh Cứng cỏi nhờ luyện rèn.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét