QUAN TÂM


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI 1.6


Thứ Năm, 16 tháng 6, 2016

TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TOÁN 4

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỚP 4


TỪ
NGHĨA
Ones
Hàng đơn vị
Tens
Hàng chục
Hundreds
Hàng trăm
Thousands
Hàng nghìn
Place
Vị trí, hàng
Number
Số
Digit
Chữ số
One-digit number
Số có 1 chữ số
Two-digit number
Số có 2 chữ số
Compare
So sánh
Sequence numbers
Dãy số
Natural number
Số tự nhiên
Ton
Tấn
Kilogram
Ki-lô-gam
Second
Giây
Minute
Phút
Century
Thế kỉ
Average
Trung bình cộng
Diagram/ Chart
Biểu đồ
Addition
Phép tính cộng
Add
Cộng, thêm vào
Sum
Tổng
Subtraction
Phép tính trừ
Subtract
Trừ, bớt đi
Difference
Hiệu
Multiplication
Phép tính nhân
Multiply
Nhân
Product
Tích
Division
Phép tính chia
Divide
Chia
Quotient
Thương
Angle
Góc
Acute angle
Góc nhọn
Obtuse angle
Góc tù
Right angle
Góc vuông
Straight angle
Góc bẹt
Line
Đường thẳng
Line segment
Đoạn thẳng
Perpendicular lines
Đường thẳng vuông góc
Parallel lines
Đường thẳng song song
Square
Hình vuông
Rectangle
Hình chữ nhật
Triangle
Hình tam giác
Perimeter
Chu vi
Area
Diện tích
Divisible by …
Chia hết cho …
Fraction
Phân số
Denominator
Mẫu số
Numerator
Tử số
Common denominator
Mẫu số chung
Rhombus
Hình thoi
Parallelogram
Hình bình hành
Ratio
Tỉ số
1. value  (n) : giá trị
2. equation (n) : phương trình
3. inequation (n) : bất phương trình
4. solution / root (n) : nghiệm
5. parameter (n) : tham số
6. product (n) : tích
7. area (n) : diện tích
8. total surface area (n) : diện tích toàn phần
9. prism (n) : hình lăng trụ
10. isosceles (adj) : cân
Isosceles triangle : tam giác cân
Isosceles trapezoid : hình thang cân
11. square root (n) : căn bậc hai
12. altitude (n) : đường cao
13. polygon (n) : đa giác
14. interior angle (n) : góc trong
15. intersect (v) : cắt nhau
16. parallelogram (n) : hình bình hành
17. diagonal (n) : đường chéo
18. circle (n) : đường tròn, hình tròn
19. cube (n) : hình lập phương, hình khối
20. coordinate axis (n) : trục tọa độ
21. speed (n) : tốc độ, vận tốc
22. average (adj/n) : trung bình
23. base (n) : cạnh đáy
24. pyramid (n) : hình chóp
25. solid (n) : hình khối
26. increase (v) : tăng lên
27. decrease (v) : giảm đi
28. distance (n) : khoảng cách
29. quotient (n) : số thương
30. remainder (n) : số dư
31. perimeter (n) : chu vi
32. volume (n) : thể tích
33. consecutive (adj) : liên tiếp
34. numerator (n) : tử số
35. denominator (n) : mẫu số

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét


LỜI DẠY CỦA ĐỨC KHỔNG TỬ.



Hình hài của mẹ cha cho
Trí khôn đời dạy, đói no tự mình.
Sang hèn trong kiếp nhân sinh
Buồn vui sướng khổ thường tình thế thôi.
Không hơn thì cũng bằng người
Cho thiên hạ khỏi ai cười ai khinh.

Có trí thì ham học
Bất trí thì ham chơi.
Trí khôn tạo nên người
Đức nhân tìm ra bạn.
Thành đạt nhờ trí sáng
Rạng danh nhờ đức dày.
Làm nên nhờ có thầy
Đủ đầy nhờ có bạn.
Gái ngoan nhờ đức hạnh
Trai mạnh nhờ lực cường.
Tươi đẹp lắm người thương
Lực cường nhiều kẻ nạnh.
Dễ thích nghi thì sống
Biết năng động thì lên.
Đủ tài trí làm nên
Đủ sức bền thì thắng.
Biết mình khi hoạn nạn
Hiểu bạn lúc gian nguy.
Nghèo hèn bởi tự ti
Ngu si bởi tự phụ.
Tài đức cao hơn phú
Hạnh phúc đủ hơn giàu.
Sống trung tín bền lâu
Tình nghĩa sâu hạnh phúc.
Đủ tài thì đỡ cực
Đủ sức thì đỡ nghèo.
Dốt nát hay làm theo
Hiểu nhiều bởi học tập.
Hỏng việc bởi hấp tấp
Va vấp bởi vội vàng.
Cảnh giác với lời khen
Bình tâm nghe lời trách.
Quá nghiêm thì ít bạn
Dễ dãi bạn khinh nhờn.
Không hứa hão là khôn
Không tin xằng ít vạ.
Làm ơn đừng mong trả
Được ơn nhớ đừng quên.
Nhu nhược bị ép chèn
Quá cương thường bị gãy.
Cái quý thì khó thấy
Dễ thấy thường của tồi.
Của rẻ là của ôi
Dùng người tồi sinh vạ.
Đẹp lòng hơn tốt mã
Nền nã hơn kiêu kỳ.
Thận trọng từng bước đi
Xét suy từng hành động.
Hiểu biết nhiều dễ sống
Luôn chủ động dễ thành.
Thận trọng trước lợi danh
Giữ mình đừng buông thả.
Tránh xa phường trí trá
Tai vạ bởi nể nang.
Tài giỏi chớ khoe khoang
Giàu sang đừng kênh kiệu.
Học bao nhiêu vẫn thiếu
Hiểu bao nhiêu chẳng thừa.
Nhân đức chớ bán mua
Được thua không nản chí.
Đủ sức tài bớt lụy
Đủ dũng khí chẳng hàng.
Có vợ đảm thì sang
Có bạn vàng thì quý.
Đói nghèo vì bệnh sĩ
Quẫn trí dễ làm liều.
Tỉnh táo với tình yêu
Biết điều khi yếu thế.
Lo việc nhà chớ kể
Tình nghiã chớ đếm đong.
Giữ trọn chữ hiếu trung
Với tổ tiên gia tộc.
Cây tốt tươi nhờ gốc
Người phúc lộc nhớ nguồn.
Sống bất nghĩa tai ương
Sống bất lương tù ngục.
Phải cầu xin là nhục
Phải khuất phục là hèn.
Hay đố kị nhỏ nhen
Hay ép chèn độc ác.
Lắm gian truân càng sáng
Nhiều hoạn nạn càng tinh.
Sống nhịn nhường hỉ hả.
Thiếu tình thương man trá
Gắn vàng đá cũng tan.
Biết dạy dỗ con ngoan
Chịu bảo ban con giỏi.
Tính khôn nhờ học hỏi

Với mình phải nghiêm minh
Với chúng sinh nhân ái.
Đang thắng phòng khi bại
Gặt hái phòng mất mùa
Thói quen càng khó chừa
Say sưa càng khó tỉnh
Sống ỷ lại ăn sẵn
Hay đua đòi loạn tàn
Quá dễ hay tai ương.
Gia đình trọng yêu thương

Cứng cỏi nhờ luyện rèn.
Sống vì nhau dễ bền
Sống vì tiền dễ vỡ.
Rèn con từ lúc bé
Khuyên vợ lúc mới về.
Muốn hiểu cần lắng nghe
Thích khoe thì trí cạn.
Sống dựa dẫm ngu đần
Sống bất cần phá sản.
Phận bạc dễ bán mình
Kẻ tồi chơi xấu bạn
Khốn nạn quên mẹ cha.
Tốt đep hãy phô ra
Xấu xa nên che lại.
Có ích thì tồn tại
Có hại thì diệt vong.
Nhiều tham vọng long đong
Lắm ước mong lận đận.
Hay vội vàng hối hận
Qua cẩn thận lỗi thời.
Biết được người là sáng
Hiểu được bạn là khôn.
Khiêm tốn là tự tôn
Kiêu căng là tự sát.
Hứa trước là khó đạt
Hèn nhát thì khó thành.
Thù hận bởi lợi danh
Tranh dành bởi chức vụ
Giàu sang hay đố kỵ
Tài trí sinh ghen ghét
Tham giàu thì cuồng điên
Tham quyền thì độc ác.
Vì tiền thì dễ bạc
Vì tình nghĩa bền lâu.
Người hiểu nói chọn câu
Kẻ dốt tâu phách lối.
Có quyền thì hám lợi
Có tội thường xun xoe.
Khờ dại hay bị lừa
Nói bừa hay vạ miệng.
Đa khôn thì tai tiếng
Ngậm miệng dễ được tin.
Hám lợi hay cầu xin
Hám quyền hay xu nịnh
Tham quan thường bất chính.
Lười biếng hay kêu ca
Thật thà hay oan trái
Thẳng thắn hay bị hại
Thông thái hay bị lừa.
Chiều con quá con hư
Tiền của dư con hỏng
Giàu mạnh thường thao túng
Nghèo vụng thường theo đuôi.
Người tài giỏi khó chơi
Kẻ chây lười khó bảo.
Thành tâm thì đắc đạo
Mạnh bạo việc dễ thành.
Quân tử thì trọng danh
Tiểu nhân thường trọng lợi.
Bất tài hay đòi hỏi
Lọc lõi khó khiêm nhường.
Tình nghĩa thường khó quên
Nợ nhân duyên khó trả.
Khó thuần phục kẻ sĩ
Khó phòng bị tướng tài.
Biết chấp nhận thảnh thơi
Hay hận đời đau khổ.
Của quí thường khó giữ
Con cầu thường khó nuôi.
Nhà đủ của hiếm con
Nhà lắm người bạc cạn.
Khó gần người quá sạch
Vắng khách tại quá nghèo.
Dễ nổi danh kỵ hiền
Dễ kiếm tiền khó giữ.

Kiếp người là duyên nợ
Lành vỡ lẽ thường tình
Bại thành bởi lực trí
Thời gian đừng uổng phí
Thời cơ khó bỏ qua
Biết suy nghĩ sâu xa
Vững vàng khi thành bại.
Cần học và hành mãi
Sẽ gặt hái thành công.

NỘI DUNG MỚI - QUAN TÂM

DỰ BÁO THỜI TIẾT
ĐỂ CHO BÀN THỜ ĐƯỢC TÔN LINH
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1

GIÁO DỤC TIỂU HỌC TẠI MỸ
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM THI 8 TUẦN KỲ 1. NĂM HỌC 2013 - 2014. KHỐI 5
TOÁN MẸO
SỐ ĐIỆN THOẠI P/H
BÀN TAY NẶN BỘT
TỪ ĐIỂN TỬ VI
MẪU SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
CHỜ 1
CHỜ 2
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1