QUAN TÂM


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI 1.6


Thứ Hai, 12 tháng 6, 2017

DANH SÁCH HỌC SINH

..DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 5A
 NĂM HỌC 2017 - 2018

STT
Họ và tên
Ngày sinh
Nữ
Xóm
 Lớp cũ
Lớp mới
Ghi chú
01
15/01/2007

12
4A
5A
KT
02
23/02/2007
x
11
4A
5A
KT
03
30/06/2007
x
2
4C
5A
KT
04
04/10/2006

17
4C
5A
CHT
05
03/10/2007

17
4C
5A

06
11/11/2007

11
4B
5A

07
21/08/2007

3
4B
5A

08
01/11/2007

21
4B
5A
CHT
09
20/11/2007
x
21
4B
5A

10
27/10/2007
x
12
4B
5A

11
11/07/2007

10
4C
5A

12
04/08/2007
x
1
4B
5A
KT
13
15/11/2007
x
9
4A
5A
KT
14
04/05/2007

18
4A
5A
KT
15
20/09/2007
x
8
4A
5A
KT
16
29/11/2007

21
4A
5A

17
20/01/2007
x
24
4C
5A
KT
18
20/11/2007

2
4C
5A

19
15/11/2006

10
4C
5A
CHT
20
15/02/2007
x
10
4A
5A
KT
21
18/10/2007
x
1
4B
5A
KT
22
25/05/2007

12
4C
5A

23
04/11/2007

6
4A
5A
KT
24
15/02/2007
x
10
4A
5A
KT
25
22/09/2007
x
YT
4B
5A
KT
26
14/01/2007
x
7
4C
5A

27
30/03/2007

18
4A
5A
KT
28
27/04/2007

21
4B
5A

29
28/03/2007

17
4B
5A

30
17/10/2007

1
4B
5A

31
14/01/2007

7
4C
5A
CHT
32
13/12/2007

3
4C
5A

33
26/06/2007
x
21
4B
5A
KT

     34.         Nguyễn Thị Hoa          07/07/2007         x   Y.Thắng      Chuyển từ  Tiểu học Đông Thắng
.............

Tổng hợp:
Yên Đồng, ngày 1  tháng 8  năm 2017
Tổng số học sinh: 34
                                     Giáo viên chủ nhiệm
Sinh năm 2007:   32  học sinh

Sinh năm 2006:   2  học sinh (Phạm Ngọc Bản; Nguyễn Xuân Khánh)

Tổng số nữ:          15 học sinh

Học sinh khuyết tật: 0



..DANH SÁCH CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA HỌC SINH LỚP 5A

 NĂM HỌC 2017 - 2018

STT
Họ và tên
Chiều cao(m)
Cân nặng(kg)
Ghi chú
01
Đặng Tuấn Anh
1.41
33

02
Nguyễn Thị Mai Anh
1.28
20

03
Trịnh Thị Ngọc Anh
1.46
48

04
Phạm Ngọc Bản
1.35
27

05
Phạm Ngọc Bảo
1.32
29

06
Trần Văn Công
1.31
24

07
Nguyễn Tiến Đại
1.30
26

08
Phạm Tiến Đạt
1.31
26

09
Trần Thị Hồng Duyên
1.28
25

10
Nguyễn Thị Hương Giang
1.37
28

11
Đoàn Duy Giang
1.26
21

12
Diệp Thị Hằng
1.32
29

13
Nguyễn Thị Hiền
1.23
26

14
Phạm Duy Hiển
1.39
30

15
Nguyễn Thị Hoa
1.36
28

16
Bùi Thị Thanh Hường
1.32
29

17
Bùi Quang Huy
1.33
36

18
Nguyễn Thị Thu Huyền
1.37
29

19
Trần Văn Khanh
1.41
44

20
Nguyễn Xuân Khánh
1.32
27

21
Trần Thị Lan
1.33
25

22
Dương Thị Khánh Linh
1.33
28

23
Nguyễn Văn Lĩnh
1.31
28

24
Đỗ Thành Mạnh
1.35
25

25
Trần Thị Ngọc
1.33
27

26
Bùi Thị Yến Nhi
1.32
22

27
Bùi Thị Phương
1.42
26

28
Nguyễn Bảo Quốc
1.33
32

29
Phạm Thanh Sơn
1.37
41

30
Phạm Văn Thái
1.39
35

31
Nguyễn Tiến Thắng
1.24
24

32
Bùi Sĩ Tuấn
1.37
28

33
Nguyễn Trần Thiên Vũ
1.29
25

34
Phạm Thị Kim Yến
1.36
39


..DANH SÁCH CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA HỌC SINH LỚP 5A
 NĂM HỌC 2017 - 2018

STT
Họ và tên
Chiều cao(m)
Cân nặng(kg)
Ghi chú
01
Nguyễn Thị Hiền
1.23
26

02
Nguyễn Tiến Thắng
1.24
24

03
Đoàn Duy Giang
1.26
21

04
Nguyễn Thị Mai Anh
1.28
20

05
Trần Thị Hồng Duyên
1.28
25

06
Nguyễn Trần Thiên Vũ
1.29
25

07
Nguyễn Tiến Đại
1.3
26

08
Trần Văn Công
1.31
24

09
Phạm Tiến Đạt
1.31
26

10
Nguyễn Văn Lĩnh
1.31
28

11
Bùi Thị Yến Nhi
1.32
22

12
Nguyễn Xuân Khánh
1.32
27

13
Phạm Ngọc Bảo
1.32
29

14
Diệp Thị Hằng
1.32
29

15
Bùi Thị Thanh Hường
1.32
29

16
Trần Thị Lan
1.33
25

17
Trần Thị Ngọc
1.33
27

18
Dương Thị Khánh Linh
1.33
28

19
Nguyễn Bảo Quốc
1.33
32

20
Bùi Quang Huy
1.33
36

21
Đỗ Thành Mạnh
1.35
25

22
Phạm Ngọc Bản
1.35
27

23
Nguyễn Thị Hoa
1.36
28

24
Phạm Thị Kim Yến
1.36
39

25
Nguyễn Thị Hương Giang
1.37
28

26
Bùi Sĩ Tuấn
1.37
28

27
Nguyễn Thị Thu Huyền
1.37
29

28
Phạm Thanh Sơn
1.37
41

29
Phạm Duy Hiển
1.39
30

30
Phạm Văn Thái
1.39
35

31
Đặng Tuấn Anh
1.41
33

32
Trần Văn Khanh
1.41
44

33
Bùi Thị Phương
1.42
26

34
Trịnh Thị Ngọc Anh
1.46
48

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét


LỜI DẠY CỦA ĐỨC KHỔNG TỬ.



Hình hài của mẹ cha cho
Trí khôn đời dạy, đói no tự mình.
Sang hèn trong kiếp nhân sinh
Buồn vui sướng khổ thường tình thế thôi.
Không hơn thì cũng bằng người
Cho thiên hạ khỏi ai cười ai khinh.

Có trí thì ham học
Bất trí thì ham chơi.
Trí khôn tạo nên người
Đức nhân tìm ra bạn.
Thành đạt nhờ trí sáng
Rạng danh nhờ đức dày.
Làm nên nhờ có thầy
Đủ đầy nhờ có bạn.
Gái ngoan nhờ đức hạnh
Trai mạnh nhờ lực cường.
Tươi đẹp lắm người thương
Lực cường nhiều kẻ nạnh.
Dễ thích nghi thì sống
Biết năng động thì lên.
Đủ tài trí làm nên
Đủ sức bền thì thắng.
Biết mình khi hoạn nạn
Hiểu bạn lúc gian nguy.
Nghèo hèn bởi tự ti
Ngu si bởi tự phụ.
Tài đức cao hơn phú
Hạnh phúc đủ hơn giàu.
Sống trung tín bền lâu
Tình nghĩa sâu hạnh phúc.
Đủ tài thì đỡ cực
Đủ sức thì đỡ nghèo.
Dốt nát hay làm theo
Hiểu nhiều bởi học tập.
Hỏng việc bởi hấp tấp
Va vấp bởi vội vàng.
Cảnh giác với lời khen
Bình tâm nghe lời trách.
Quá nghiêm thì ít bạn
Dễ dãi bạn khinh nhờn.
Không hứa hão là khôn
Không tin xằng ít vạ.
Làm ơn đừng mong trả
Được ơn nhớ đừng quên.
Nhu nhược bị ép chèn
Quá cương thường bị gãy.
Cái quý thì khó thấy
Dễ thấy thường của tồi.
Của rẻ là của ôi
Dùng người tồi sinh vạ.
Đẹp lòng hơn tốt mã
Nền nã hơn kiêu kỳ.
Thận trọng từng bước đi
Xét suy từng hành động.
Hiểu biết nhiều dễ sống
Luôn chủ động dễ thành.
Thận trọng trước lợi danh
Giữ mình đừng buông thả.
Tránh xa phường trí trá
Tai vạ bởi nể nang.
Tài giỏi chớ khoe khoang
Giàu sang đừng kênh kiệu.
Học bao nhiêu vẫn thiếu
Hiểu bao nhiêu chẳng thừa.
Nhân đức chớ bán mua
Được thua không nản chí.
Đủ sức tài bớt lụy
Đủ dũng khí chẳng hàng.
Có vợ đảm thì sang
Có bạn vàng thì quý.
Đói nghèo vì bệnh sĩ
Quẫn trí dễ làm liều.
Tỉnh táo với tình yêu
Biết điều khi yếu thế.
Lo việc nhà chớ kể
Tình nghiã chớ đếm đong.
Giữ trọn chữ hiếu trung
Với tổ tiên gia tộc.
Cây tốt tươi nhờ gốc
Người phúc lộc nhớ nguồn.
Sống bất nghĩa tai ương
Sống bất lương tù ngục.
Phải cầu xin là nhục
Phải khuất phục là hèn.
Hay đố kị nhỏ nhen
Hay ép chèn độc ác.
Lắm gian truân càng sáng
Nhiều hoạn nạn càng tinh.
Sống nhịn nhường hỉ hả.
Thiếu tình thương man trá
Gắn vàng đá cũng tan.
Biết dạy dỗ con ngoan
Chịu bảo ban con giỏi.
Tính khôn nhờ học hỏi

Với mình phải nghiêm minh
Với chúng sinh nhân ái.
Đang thắng phòng khi bại
Gặt hái phòng mất mùa
Thói quen càng khó chừa
Say sưa càng khó tỉnh
Sống ỷ lại ăn sẵn
Hay đua đòi loạn tàn
Quá dễ hay tai ương.
Gia đình trọng yêu thương

Cứng cỏi nhờ luyện rèn.
Sống vì nhau dễ bền
Sống vì tiền dễ vỡ.
Rèn con từ lúc bé
Khuyên vợ lúc mới về.
Muốn hiểu cần lắng nghe
Thích khoe thì trí cạn.
Sống dựa dẫm ngu đần
Sống bất cần phá sản.
Phận bạc dễ bán mình
Kẻ tồi chơi xấu bạn
Khốn nạn quên mẹ cha.
Tốt đep hãy phô ra
Xấu xa nên che lại.
Có ích thì tồn tại
Có hại thì diệt vong.
Nhiều tham vọng long đong
Lắm ước mong lận đận.
Hay vội vàng hối hận
Qua cẩn thận lỗi thời.
Biết được người là sáng
Hiểu được bạn là khôn.
Khiêm tốn là tự tôn
Kiêu căng là tự sát.
Hứa trước là khó đạt
Hèn nhát thì khó thành.
Thù hận bởi lợi danh
Tranh dành bởi chức vụ
Giàu sang hay đố kỵ
Tài trí sinh ghen ghét
Tham giàu thì cuồng điên
Tham quyền thì độc ác.
Vì tiền thì dễ bạc
Vì tình nghĩa bền lâu.
Người hiểu nói chọn câu
Kẻ dốt tâu phách lối.
Có quyền thì hám lợi
Có tội thường xun xoe.
Khờ dại hay bị lừa
Nói bừa hay vạ miệng.
Đa khôn thì tai tiếng
Ngậm miệng dễ được tin.
Hám lợi hay cầu xin
Hám quyền hay xu nịnh
Tham quan thường bất chính.
Lười biếng hay kêu ca
Thật thà hay oan trái
Thẳng thắn hay bị hại
Thông thái hay bị lừa.
Chiều con quá con hư
Tiền của dư con hỏng
Giàu mạnh thường thao túng
Nghèo vụng thường theo đuôi.
Người tài giỏi khó chơi
Kẻ chây lười khó bảo.
Thành tâm thì đắc đạo
Mạnh bạo việc dễ thành.
Quân tử thì trọng danh
Tiểu nhân thường trọng lợi.
Bất tài hay đòi hỏi
Lọc lõi khó khiêm nhường.
Tình nghĩa thường khó quên
Nợ nhân duyên khó trả.
Khó thuần phục kẻ sĩ
Khó phòng bị tướng tài.
Biết chấp nhận thảnh thơi
Hay hận đời đau khổ.
Của quí thường khó giữ
Con cầu thường khó nuôi.
Nhà đủ của hiếm con
Nhà lắm người bạc cạn.
Khó gần người quá sạch
Vắng khách tại quá nghèo.
Dễ nổi danh kỵ hiền
Dễ kiếm tiền khó giữ.

Kiếp người là duyên nợ
Lành vỡ lẽ thường tình
Bại thành bởi lực trí
Thời gian đừng uổng phí
Thời cơ khó bỏ qua
Biết suy nghĩ sâu xa
Vững vàng khi thành bại.
Cần học và hành mãi
Sẽ gặt hái thành công.

NỘI DUNG MỚI - QUAN TÂM

DỰ BÁO THỜI TIẾT
ĐỂ CHO BÀN THỜ ĐƯỢC TÔN LINH
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1

GIÁO DỤC TIỂU HỌC TẠI MỸ
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM THI 8 TUẦN KỲ 1. NĂM HỌC 2013 - 2014. KHỐI 5
TOÁN MẸO
SỐ ĐIỆN THOẠI P/H
BÀN TAY NẶN BỘT
TỪ ĐIỂN TỬ VI
MẪU SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
CHỜ 1
CHỜ 2
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1
CHỜ 1